top of page

Nút nhấn YW

 

Mô tả

- Dòng YW phi 22 là loại nút nhấn có vật liệu trên bề mặt thiết bị được thiết kế để giảm khả năng phản xạ ánh sáng bên ngoài.

 

Thông số kỹ thuật

Kích thước lỗ

phi 22

Nhiệt độ hoạt động

-20 C TO +55 C

Độ ẩm

40 đến 85% RH

Tiêu chuẩn bảo vệ

Mặt trước tủ IP 65 ( IEC 60529) Mặt sau tủ IP 20 ( IEC 60529)

Số lần đóng mở cơ ( thấp nhất)

250,000 ( tiếp điểm đơn)

Số lần đóng mở điện ( thấp nhất)

100,000 ( tiếp điểm đơn)

 

Kiểu Dáng

A. Có đèn:

Loại lồi - Nhấn nhả:

YW1L-M2E10QM3(R, Y, G)

YW1L-M2E11QM3(R, Y, G)

YW1L-M2E10Q4(R, Y, G)

YW1L-M2E11Q4(R, Y, G).

 

Loại lồi - Nhấn giữ:

YW1L-A2E10QM3(R, Y, G)

YW1L-A2E11QM3(R, Y, G)

YW1L-A2E10Q4(R, Y, G)

YW1L-A2E11Q4(R, Y, G)

 

Loại phẳng - Nhấn nhả:

YW1L-MF2E10QM3(R, Y, G)

YW1L-MF2E11QM3(R, Y, G)

YW1L-MF2E10Q4(R, Y, G)

YW1L-MF2E11Q4(R, Y, G)

 

Loại phẳng - Nhấn giữ:

YW1L-AF2E10QM3(R, Y G)

YW1L-AF2E11Q4(R, Y , G)

 

B. Không đèn:

Nhấn nhả:

YW1B-M1E01(B, G, R, Y, S)

YW1B-M1E10(B, G, R, Y, S)

YW1B-M1E11(B, G, R, Y, S)

 

Nhấn giữ:

YW1B-M1E01(B, G, R, Y, S)

YW1B-M1E10(B, G, R, Y, S)

YW1B-M1E11(B, G, R, Y, S)

 

C. Nút nhấn khẩn:

YW1B-V4E01R

YW1B-V4E02R

YW1B-V4E11R

Nút nhấn YW series

    bottom of page